roar
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: roar
Phát âm : /rɔ:/
+ danh từ
- tiếng gầm, tiếng rống
- the roar of a lion
tiếng gầm của con sư tử
- the roar of a lion
- tiếng ầm ầm
- the roar of the waves on the rocks
tiếng sóng vỗ vào vách ầm ầm
- the roar of the connon
tiếng đại bác nổ ầm ầm, tiếng gầm của đại bác
- the roar of the waves on the rocks
- tiếng la hét, tiếng om sòm, tiếng cười phá lên
- to set the whole table in a roar
làm cho cả bàn ăn cười phá lên
- to set the whole table in a roar
+ nội động từ
- gầm, rống lên (sư tử, hổ...)
- the lion roared
con sư tử gầm
- to roar like a bull
rống lên như bò
- the lion roared
- nổ đùng đùng, nổ ầm ầm, vang lên ầm ầm
- cannons roar
đại bác nổ ầm ầm
- cannons roar
- la thét om sòm
- to roar with pain
la thét vì đau đớn; rống lên vì đau đớn
- to roar with laughter
cười om sòm, cười phá lên
- to roar with pain
- thở khò khè (ngựa ốm)
+ ngoại động từ
- hét, la hét, gầm lên
- to roar someone down
hét lên bắt ai phải im
- to roar oneself hoarse
hét đến khản tiếng
- to roar someone down
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "roar"
Lượt xem: 786