trifle
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: trifle
Phát âm : /'traifl/
+ danh từ
- vật nhỏ mọn; chuyện vặt
- to waste one's time on trifles
mất thì giờ vì những chuyện vặt
- to waste one's time on trifles
- món tiền nhỏ
- it cost only a trifle
cái dó giá chẳng đáng bao nhiêu
- it cost only a trifle
- bánh xốp kem
- a trifle
- (dùng làm phó từ) hơi, một tí, một chút
- a trifle [too] heavy
hơi nặng một chút
- a trifle [too] heavy
- (dùng làm phó từ) hơi, một tí, một chút
+ nội động từ
- coi thường, coi nhẹ, coi là chuyện vặt; đùa cợt, đùa giỡn
- stop trifling with your work!
thôi đừng có đùa với công việc như vậy
- he is not a man to trifle with
anh ta không phải là người có thể đùa được
- to trifle with one's food
nhấm nháp, ăn chơi ăn bời tí chút
- to trifle with one's paper-knife
nghịch con dao rọc giấy
- stop trifling with your work!
- to trifle away
- lãng phí
- to trifle away one's time
lãng phí thì giờ
- to trifle away one's money
phung phí tiền bạc
- to trifle away one's time
- lãng phí
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
triviality trivia small beer technicality dally play frivol piddle wanton wanton away piddle away
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trifle"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "trifle":
terrible thurible treble trebly triable tribal trifle triple tripoli trouble more... - Những từ có chứa "trifle":
trifle trifler - Những từ có chứa "trifle" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
cợt bỡn cợt đùa dai cãi vã nệ đùa bỡn nạnh cỏn con
Lượt xem: 713