wit
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: wit
Phát âm : /wit/
+ danh từ
- trí, trí thông minh, trí sáng suốt, trí tuệ, trí khôn
- not to have the wit(s) to
không đủ trí thông minh để
- at one's wit's end
hết lý, hết phưng, hoàn toàn không biết nghĩ thế nào
- out of one's wits
điên, mất trí khôn; thần hồn nát thần tính, quá sợ
- to collect one's wits
bình tĩnh lại, trấn tĩnh lại
- to keep (have) one's wits about one
tinh mắt, sáng suốt; kịp thời
- not to have the wit(s) to
- (số nhiều) mưu kế
- to live by one's wits
dùng tài xoay để sống, xoay xở để sống từng bữa
- to live by one's wits
- sự hóm hỉnh, sự dí dỏm
- người hóm hỉnh, người dí dỏm
+ động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) biết
- to wit
- nghĩa là, tức là
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
wag card brain brainpower learning ability mental capacity mentality humor humour witticism wittiness
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "wit"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "wit":
wad wade wadi wait watt we'd wed weed wet what more... - Những từ có chứa "wit":
a code that permits greater sexual freedom for men than for women (associated with the subordination of women) beef-witted bewitch bewitched bewitching bewitchment clausewitz cold without comparable with cursed with more...
Lượt xem: 787