--

wriggle

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: wriggle

Phát âm : /'rigl/

+ danh từ

  • sự quằn quại; sự bò quằn quại

+ nội động từ

  • quằn quại; bò quằn quại
    • the eel wriggled through my fingers
      con lươn quằn quại bò tuột khỏi tay tôi
  • len, luồn, lách
    • to wriggle through
      luồn qua
    • to wriggle into someone's favour
      khéo luồn lách để được lòng ai
    • he can wriggle out of any difficulty
      nó có thể khéo léo thoát ra khỏi bất cứ khó khăn nào
  • (nghĩa bóng) thấy khó chịu, bực tức, ức
    • criticism made him wriggle
      sự phê bình làm cho hắn khó chịu

+ ngoại động từ

  • ngoe nguẩy
    • to wriggle one's tail
      ngoe nguẩy đuôi
    • to wriggle oneself free
      vặn mình tuột ra khỏi (dây trói...)
  • lẻn (vào, ra)
    • to wriggle one's way into
      lẻn vào, luồn vào
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "wriggle"
Lượt xem: 418