worm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: worm
Phát âm : /wə:m/
+ danh từ
- (động vật học) giun; sâu, trùng
- (kỹ thuật) đường ren (của vít)
- (nghĩa bóng) người không đáng kể, người đáng khinh, đồ giun dế
- I am a worm today
- hôm nay tôi không được khoẻ
- even a worm will turn
- con giun xéo lắm cũng quằn
- the worm of conscience
- sự cắn rứt của lương tâm
+ nội động từ
- bò
- (nghĩa bóng) chui vào, luồn vào, lẻn vào
+ ngoại động từ
- tẩy giun sán cho
- bắt sâu, trừ sâu (ở luống rau...)
- bò vào; lần vào, chui vào, luồn qua ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- to worm one's way through the bushes
luồn qua các bụi rậm
- to worm oneself into
lần vào
- to worm oneself into someone's favour
khéo lấy lòng ai
- to worm one's way through the bushes
- (kỹ thuật) ren (một vít)
- (nghĩa bóng) moi
- to worm a secret out of someone
moi ở người nào một điều bí mật
- to worm a secret out of someone
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "worm"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "worm":
warm warn worm wormy worn wren - Những từ có chứa "worm":
angleworm blind-worm bookworm canker-worm common roundworm common wormwood corn earworm cotton bollworm cutworm dew worm more... - Những từ có chứa "worm" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
rươi lải nông tang đom đóm dạ quang số sán lá bọ bạc sán dây giun more...
Lượt xem: 475