god
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: god
Phát âm : /gɔd/
+ danh từ
- thần
- the god of wine
thần rượu
- a feast for the gods
một bữa tiệc ngon và quý (như của thần tiên)
- the god of wine
- (God) Chúa, trời, thượng đế
- to pray to God
- cầu Chúa, cầu trời
- God knows!
- có trời biết! (không ai biết)
- my God!; good God!
- trời! (tỏ ý ngạc nhiên);
- thank God!
- lạy Chúa! nhờ Chúa!;
- God willing
- nếu trời phù hộ
- for God's sake
- vì Chúa
- by God
- có Chúa biết (để khẳng định lời thề)
- God's book
- kinh thánh
- người được tôn sùng; người có ảnh hưởng lớn; vật được chú ý nhiều
- to make a god of somebody
sùng bái ai, coi ai như thánh như thần
- to make a god of somebody
- (the god) (sân khấu) những người xem hạng chuồng gà (trên gác thượng)
+ động từ
- tôn làm thần thánh
- làm ra vẻ thần thánh ((cũng) to god it)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
idol graven image deity divinity immortal God Supreme Being
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "god"
Lượt xem: 1067