monitor
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: monitor
Phát âm : /'mɔnitə/
+ danh từ
- trưởng lớp, cán bộ lớp (ở trường học)
- (hàng hải) tàu chiến nhỏ
- người chuyên nghe và ghi các buổi phát thanh, hiệu thính viên
- máy phát hiện phóng xạ
- (raddiô) bộ kiểm tra
- (từ cổ,nghĩa cổ) người răn bảo
+ động từ
- nghe và ghi các buổi phát thanh; nghe để kiểm tra chất lượng (một cuộc thu tiếng)
- giám sát
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
monitor lizard varan monitoring device Monitor admonisher reminder proctor supervise
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "monitor"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "monitor":
mandator mediator mentor minatory miter monetary monitor monitory motor motory - Những từ có chứa "monitor":
admonitory computer monitor electronic fetal monitor electronic foetal monitor monitor monitory premonitory
Lượt xem: 854