--

monitor

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: monitor

Phát âm : /'mɔnitə/

+ danh từ

  • trưởng lớp, cán bộ lớp (ở trường học)
  • (hàng hải) tàu chiến nhỏ
  • người chuyên nghe và ghi các buổi phát thanh, hiệu thính viên
  • máy phát hiện phóng xạ
  • (raddiô) bộ kiểm tra
  • (từ cổ,nghĩa cổ) người răn bảo

+ động từ

  • nghe và ghi các buổi phát thanh; nghe để kiểm tra chất lượng (một cuộc thu tiếng)
  • giám sát
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "monitor"
Lượt xem: 773