old
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: old
Phát âm : /ould/
+ tính từ
- già
- an old man
một ông già
- my old man
(thông tục) bà nhà tôi
- an old woman
bà già; người nhút nhát; người hay làm rối lên, người nhặng xị
- an old maid
gái già; bà cô, người kỹ tính và hay lo lắng
- an old man
- già giặn, có kinh nghiệm, lão luyện
- old head on young shoulders
ít tuổi nhưng già giặn
- old in diplomacy
có kinh nghiệm về ngoại giao
- an old bird
cáo già
- an old hand
tay lão luyện
- old head on young shoulders
- lên... tuổi, thọ
- he is ten years old
nó lên mười (tuổi)
- he is ten years old
- cũ, nát, rách, cổ
- old clothes
quần áo cũ
- old friends
những bạn cũ
- old as the hills
cổ như những trái đồi
- old clothes
- thân mến (để gọi)
- look here, old man!
này!, ông bạn thân mến!
- look here, old man!
- xưa, ngày xưa
- old Hanoi
Hà nội ngày xưa
- old Hanoi
- the Old World
- đông bán cầu
- the good old times
thời oanh liệt xưa, thời đẹp đẽ xưa, thời huy hoàng xưa
- the good old times
- đông bán cầu
- old man of the sea
- người bám như đỉa
- any old thing
- (từ lóng) bất cứ cái gì
- to have a good (fine, high) old time
- (từ lóng) nghỉ rất thoải mái
- my old bones
- (xem) bone
- the old man
- cái thân này, cái thân già này
+ danh từ
- of old xưa, ngày xưa
- the men of old
người xưa
- I have heard it of old
tôi nghe thấy vấn đề đó từ lâu rồi
- the men of old
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
previous(a) Old honest-to-god honest-to-goodness old(a) sure-enough(a) erstwhile(a) former(a) onetime(a) one-time(a) quondam(a) sometime(a) older - Từ trái nghĩa:
new young immature
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "old"
Lượt xem: 805