amble
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: amble
Phát âm : /'æmbl/
+ danh từ
- sự đi nước kiệu; nước kiệu
- dáng đi nhẹ nhàng thong thả
+ nội động từ
- đi nước kiệu
- bước đi nhẹ nhàng thong thả
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
promenade saunter stroll perambulation mosey
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "amble"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "amble":
amble amenable amiable ample ampoule ampule - Những từ có chứa "amble":
amble ambler bramble gamble gambler preamble ramble rambler scramble scramble eggs more... - Những từ có chứa "amble" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
tản bộ nước kiệu lững thững
Lượt xem: 507