--

bare

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bare

Phát âm : /beə/

+ tính từ

  • trần, trần truồng, trọc
    • to have one's head bare
      để đầu trần
    • a bare hillside
      sườn đồi trọc
    • to lay bare
      bóc trần
  • trống không, rỗng, trơ trụi; (nghĩa bóng) nghèo nàn, xác xơ
    • the house looks bare
      ngôi nhà trông trống rỗng
    • to be bare of money
      rỗng túi, không một xu dính túi
  • vừa đủ, tối thiểu
    • to earn a bare living
      kiếm vừa đủ sống
    • bare possibility
      khả năng tối thiểu
  • (vật lý) không được cách điện, trần
  • [as] bare as the palm of one's hand
    • hoàn toàn trơ trụi, hoàn toàn trống không
  • to believe someone's bare word
  • to believe a thing on someone's bare word
    • ai nói gì tin nấy
  • in one's bare skin
    • trần như nhộng

+ ngoại động từ

  • làm trụi, lột, bóc trần, để lô
    • to bare one's head
      lột mũ ra, bỏ mũ ra
  • thổ lộ, bóc lột
    • to bare one's heart
      thổ lộ tâm tình
  • tuốt (gươm) ra khỏi vỏ
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bare"
Lượt xem: 1447