belly
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: belly
Phát âm : /'beli/
+ danh từ
- bụng; dạ dày
- with an empty belly
bụng đói
- to be belly pinched
kiến bò bụng, đói
- with an empty belly
- bầu (bình, lọ); chỗ khum lên (mặt đàn viôlông), chỗ phồng ra (buồm)
- a hungry belly has no ears
- (tục ngữ) bụng đói thì tai điếc
+ động từ
- (thường) + out phồng ra (cánh buồm...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "belly"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "belly":
bail bailey bale ball bally bawl befall befell belay belie more... - Những từ có chứa "belly":
belly belly-ache belly-band belly-timber belly-up belly-worship bellyful bellying bellyless pot-belly more... - Những từ có chứa "belly" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bụng bành bạch phĩnh bụng ễnh ỏng phình kếch ềnh oằn oại phềnh more...
Lượt xem: 745