--

bench

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bench

Phát âm : /bentʃ/

+ danh từ

  • ghế dài
    • park benches
      ghế ở công viên
  • bàn (của thợ mộc, thợ đóng giày)
  • ghế ngồi của quan toà; toà án
    • to be raised to the bench
      được bổ nhiệm làm quan toà; được phong làm giám mục
    • to be on the bench
      làm quan toà; làm giám mục
    • the bench and the bar
      quan toà và luật sư
  • ghế ngồi ở nghị viện Anh (của từng nhóm)
    • bishops' bench
      ghế ngồi của các giám mục (trong nghị viện Anh)

+ danh từ

  • cuộc trưng bày, cuộc triển lãm (chó)

+ ngoại động từ

  • trưng bày, triển lãm (chó)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bench"
Lượt xem: 848