--

bèn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bèn

+ adv  

  • Then
    • thấy không khí nặng nề quá, anh ta bèn nói đùa một câu
      as he noticed that the atmosphere was quite strained, he then cracked a joke
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bèn"
Lượt xem: 443