--

bọn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bọn

+ noun  

  • Gang, band, group
    • một bọn trẻ con chơi ngoài sân
      a band of children was playing in the court-yard
    • đi thành từng bọn năm bảy người
      to march in group of 5 to 7 people
    • bọn bán nước
      traitors
    • bọn họ
      they
    • bọn mình
      we
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bọn"
Lượt xem: 461