bọn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bọn+ noun
- Gang, band, group
- một bọn trẻ con chơi ngoài sân
a band of children was playing in the court-yard
- đi thành từng bọn năm bảy người
to march in group of 5 to 7 people
- bọn bán nước
traitors
- bọn họ
they
- bọn mình
we
- một bọn trẻ con chơi ngoài sân
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bọn"
Lượt xem: 519