--

compliance

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: compliance

Phát âm : /'kɔmplaiəns/

+ danh từ

  • sự bằng lòng, sự ưng thuận, sự chiều theo, sự làm đúng theo (một yêu cầu, một lệnh...)
    • it was done in compliance with your wish
      việc đó đã làm đúng theo ý muốn của anh
  • sự phục tùng đê tiện, sự khúm núm
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "compliance"
Lượt xem: 881