--

conjure

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: conjure

Phát âm : /'kʌndʤə/

+ động từ

  • làm trò ảo thuật
    • to conjure a rabbit out of an hat
      làm trò ảo thuật cho một con thỏ chui từ cái mũ ra
  • làm phép phù thuỷ
  • gọi hồn, làm hiện hồn
    • to conjure up the spirits of the dead
      gọi hồn người chết
  • gợi lên
    • to conjure up visions of the past
      gợi lên những hình ảnh của quá khứ
  • trịnh trọng kêu gọi
  • conjure man
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lão phù thuỷ
  • conjure woman
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mụ phù thuỷ
  • a name of conjure with
    • người có thế lực lớn, người có nhiều ảnh hưởng
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "conjure"
Lượt xem: 556