counsel
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: counsel
Phát âm : /'kaunsəl/
+ danh từ
- sự hỏi ý kiến, sự bàn bạc
- to take counsel with somebody
hội ý với ai, bàn bạc với ai
- to take counsel together
cùng nhau bàn bạc trao đổi ý kiến với nhau
- to take counsel with somebody
- lời khuyên, lời chỉ bảo
- to give good counsel
góp lời khuyên tốt
- to give good counsel
- ý định, dự định
- to keep one's own counsel
giữ bí mật, không để lộ ý định của mình
- to keep one's own counsel
- luật sư; nhóm luật sư (trong một vụ kiện)
- to be counsel for the plaintif
làm luật sư cho nguyên đơn
- to be counsel for the plaintif
+ ngoại động từ
- khuyên răn, khuyên bảo, chỉ bảo
- to counsel someone to do something
khuyên ai làm gì
- to counsel someone to do something
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
guidance counseling counselling direction advocate counselor counsellor counselor-at-law pleader rede advise
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "counsel"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "counsel":
cancel chancel conceal congeal console consul council counsel - Những từ có chứa "counsel":
chamber counsel counsel counsel to the crown counselling counsellor counsellorship counselor counselor-at-law counselorship miscounsel - Những từ có chứa "counsel" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chỉ giáo biện hộ lời khuyên dặn bảo bào chữa
Lượt xem: 670