--

cushion

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cushion

Phát âm : /'kuʃn/

+ danh từ

  • cái đệm, cái nệm
  • đường biên bàn bi a
  • cái độn tóc
  • (kỹ thuật) miếng đệm đầu trục, cuxinê
  • (cơ khí) hơi đệm (hơi còn lại trong xylanh để đệm pittông)
  • thịt mông (lợn...)
  • kẹo hình nệm

+ ngoại động từ

  • lót nệm
    • cushioned seats
      ghế có lót nệm, ghế nệm
  • đặt ngồi trên nệm; che bằng nệm; (nghĩa bóng) nâng niu, chiều chuộng
  • làm nhẹ bớt, làm yếu đi
    • to cushion a shock
      làm cho sự va chạm yếu đi
  • dập đi; dìm đi; làm cho yếu đi (lời kêu nài, than vãn...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cushion"
Lượt xem: 556