--

shock

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: shock

Phát âm : /ʃɔk/

+ danh từ

  • sự đụng chạm, sự va chạm
  • sự đột xuất, sự đột biến, sự đột khởi
    • shock tactics
      chiến thuật tấn công ồ ạt
  • (nghĩa bóng) sự tấn công mãnh liệt và đột ngột
  • sự khích động, sự sửng sốt; cảm giác bất ngờ
    • the new was a great shock
      tin đó làm mọi người sửng sốt vô cùng
    • to have an electric shock
      bị điện giật
  • sự tổn thương (uy tín); sự xáo lộn (tổ chức)
  • sự động đất
  • (y học) sốc
    • to die of shock
      chết vì sốc

+ ngoại động từ

  • làm chướng tai gai mắt
  • làm căm phẫn, làm đau buồn; làm kinh tởm
    • to be shocked by...
      căm phẫn vì...
  • cho điện giật (người nào)
  • (y học) gây sốc

+ nội động từ

  • (thơ ca) chạm mạnh, va mạnh

+ danh từ

  • đống lúa ((thường) là 12 lượm) (Ê-cốt stook)

+ ngoại động từ

  • xếp (lúa) thành đống (12 lượm) (Ê-cốt stook)

+ danh từ

  • mớ tóc bù xù
    • shock head
      đầu bù tóc rối
  • chó xù
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "shock"
Lượt xem: 561