dead
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dead
Phát âm : /ded/
+ tính từ
- chết (người, vật, cây cối)
- to strike somebody dead
đánh ai chết tươi
- to shoot somebody dead
bắn chết ai
- to strike somebody dead
- tắt, tắt ngấm
- dead fire
lửa tắt
- dead volcano
núi lửa tắt ngấm
- dead valve
bóng đèn (rađiô) cháy (không dùng được nữa)
- dead fire
- chết, không hoạt động; không sinh sản; hết hiệu lực; không dùng được nữa
- dead money
tiền để nằm chết, không sinh lợi
- dead stock
vốn chết; hàng không bán được
- a dead spring
lò xo hết đàn hồi
- dead axle
trục không xoay được nữa
- the motor is dead
động cơ ngừng chạy
- dead language
từ ngữ
- dead window
cửa sổ giả
- dead money
- tê cóng, tê bại, tê liệt
- my fingers are dead
ngón tay tôi tê cóng đi
- my fingers are dead
- xỉn, không bóng (màu, vàng...); đục, không vang (âm thanh...)
- dead gold
vàng xỉn
- dead sound
tiếng đục không vang
- dead gold
- không màng đến, không biết đến, chai điếng, điếc đặc không chịu nghe
- dead to honour
không màng danh vọng
- dead to reason
điếc đặc không chịu nghe lẽ phải
- dead to all sense of honour
không còn biết thế nào là danh dự nữa
- dead to honour
- thình lình, hoàn toàn
- to come a dead stop
đứng sững lại
- a dead faint
sự chết ngất
- dead calm
sự hoàn toàn lặng gió (biển)
- dead silence
sự im phăng phắc
- dead failure
thất bại hoàn toàn
- dead certainty
sự tin chắc hoàn toàn; điều hoàn toàn chắc chắn
- to come a dead stop
- (điện học) không có thế hiệu
- dead above the ears
- dead from the neck up
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ngu xuẩn, đần độn
- dead and gone
- đã chết và chôn
- đã qua từ lâu
- đã bỏ đi không dùng đến từ lâu
- [as] dead as a doornail (a herring, a nit, mutton, Julius Caesar)
- chết thật rồi, chết cứng ra rồi
- deal marines (men)
- (thông tục) chai không, chai đã uống hết
- more deal than alive
- gần chết, thừa sống thiếu chết; chết giấc, bất tỉnh nhân sự
- deal men tell no tales
- người chết thì không còn tiết lộ bí mật được nữa
+ danh từ
- (the dead) những người đã chết, những người đã khuất
- giữa
- in the dead of winter
giữa mùa đông
- in the dead of night
lúc nửa đêm, lúc đêm khuya thanh vắng
- in the dead of winter
- let the dead bury the dead
- hãy để cho quá khứ chôn vùi quá khứ đi; hãy quên quá khứ đi
- on the dead
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất định, kiên quyết
- đứng đắn, không đùa
+ phó từ
- đúng vào, ngay vào, thẳng vào
- dead in the centre
đúng ngay vào giữa
- dead on time
đúng giờ
- the wind was dead agianst us
gió tạt thẳng vào mặt chúng tôi
- dead in the centre
- hoàn toàn
- dead asleep
ngủ say như chết
- dead drunk
say bí tỉ, say không biết gì trời đất
- dead tired
mệt rã rời
- dead asleep
- hằn lại, sững lại
- to stop dead
đứng sững lại
- to stop dead
- to be dead against somebody
- kiên quyết phản đối ai
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dead"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "dead":
'd d da dad daddy dado data date dated daw more... - Những từ có chứa "dead":
brain dead dead dead air dead axle dead body dead center dead centre dead colour dead drop dead duck more... - Những từ có chứa "dead" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chết khướt hết đời gấp ngày ghét mặt nhoài ngủ khì bí tỉ chết giấc khuất more...
Lượt xem: 622