drop-off
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: drop-off+ Noun
- một sự thay đổi theo chiều đi xuống
- there was a decrease in his temperature as the fever subsided
Nhiệt độ giảm khi cơn sốt hạ xuống
- there was a decrease in his temperature as the fever subsided
- bề mặt dốc cao của đá
- he stood on a high cliff overlooking the town
Anh ta đứng trên đỉnh đá cao ngắm nhìn toàn thị trấn
- he stood on a high cliff overlooking the town
- một suy giảm đáng kể về hiệu suất hay chất lượng
- a falloff in quality
Sự suy giảm về chất lượng
- a falloff in quality
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "drop-off"
Lượt xem: 438