echo
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: echo
Phát âm : /'ekou/
+ danh từ, số nhiều echoes
- tiếng dội, tiếng vang
- to cheer someone to the echo
vỗ tay vang dậy hoan hô ai
- to cheer someone to the echo
- sự bắt chước mù quáng
- người bắt chước mù quáng; người ủng hộ mù quáng
- thể thơ liên hoàn
- (đánh bài) ám hiệu (cho biết số lá bài mình có trong hoa đang đánh) cho đồng bọn
- (the Echo) tiếng vang (nhân cách hoá)
+ ngoại động từ
- dội lại, vang lại (tiếng động)
- lặp lại (lời ai), lặp lại lời (ai), lặp lại ý kiến (ai)
- nội động từ
- có tiếng dội (nơi, chốn); dội lại, vang lại (tiếng động)
- (đánh bài) làm ám hiệu cho đồng bạn (biết số lá bài mình có trong hoa đang đánh)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
Echo reverberation sound reflection replication recall resound ring reverberate repeat
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "echo"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "echo":
each ease easy echo echoic e.g egg ego eke ekka more... - Những từ có chứa "echo":
anechoic czechoslovak czechoslovakia czechoslovakian echo echo chamber echo sounder echo sounding echo-image echocardiogram more... - Những từ có chứa "echo" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
hưởng ứng vang vọng dư âm
Lượt xem: 963