ease
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ease
Phát âm : /i:z/
+ danh từ
- sự thanh thản, sự thoải mái; sự không bị ràng buộc
- to be at one's ease
được thoải mái, tinh thần thanh thản
- to stand at ease
đứng ở tư thế nghỉ
- to be at one's ease
- sự thanh nhàn, sự nhàn hạ
- to write at ease
viết lách trong lúc nhàn hạ
- to write at ease
- sự dễ dàng, dự thanh thoát
- to write with ease
viết văn dễ dàng
- to write with ease
- sự dễ chịu; sự không bị đau đớn; sự khỏi đau
+ ngoại động từ
- làm thanh thản, làm yên tâm
- làm dễ chịu, làm đỡ đau, làm khỏi đau
- làm bớt căng; (hàng hải) mở, nới
- to ease a tense stituation
làm tình hình bớt căng thẳng
- to ease a tense stituation
- (đùa cợt) nắng nhẹ
- to be eased of one's wallet
bị nẫng nhẹ mất ví tiền
- to be eased of one's wallet
+ nội động từ
- trở nên bớt căng (tình hinh...)
- (+ of) trở nên bớt nặng nhọc; chùn, nhụt (sự cố gắng...)
- ear her!
- (hàng hải) giảm tốc độ máy đi!, chầm chậm thôi!
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
rest repose relaxation informality relief comfort easiness simplicity simpleness still allay relieve facilitate alleviate - Từ trái nghĩa:
difficulty difficultness
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ease"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "ease":
each ease easy echo e.g egg ego eke ekka esq more... - Những từ có chứa "ease":
addison's disease appease appeasement axle grease blue disease bright's disease building-lease cease cease-fire ceaseless more... - Những từ có chứa "ease" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
khoan khoái nới làm dịu thư thái
Lượt xem: 972