go
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: go
Phát âm : /gou/
+ danh từ, số nhiều goes
- sự đi
- sức sống; nhiệt tình, sự hăng hái
- full of go
đầy sức sống; đầy nhiệt tình
- full of go
- sự thử (làm gì)
- to have a go something
thử cố gắng làm việc gì
- to have a go something
- lần, hơi, cú
- at one go
một lần, một hơi, một cú
- to succeed at the first go
làm lần đầu đã thành công ngay
- to blow out all the candles at one go
thổi một cái tắt hết các cây nến
- at one go
- khẩu phần, suất (đồ ăn); cốc, chén, hớp (rượu)
- to have another go
lấy thêm một suất ăn nữa, uống thêm một chén rượu nữa
- to have another go
- (thông tục) việc khó xử, việc rắc rối
- what a go!
sao mà rắc rối thế!
- what a go!
- (thông tục) sự thành công, sự thắng lợi
- to make a go of it
thành công (trong công việc gì...)
- to make a go of it
- (thông tục) sự bận rộn, sự hoạt đông, sự tích cực
- a near go
- sự suýt chết
- all (quite) the go
- (thông tục) hợp thời trang
- it's no go
- (thông tục) việc ấy không xong đâu; không làm ăn gì được
- to be on the go
- bận rộn hoạt động
- đang xuống dốc, đang suy
+ nội động từ (went, gone)
- đi, đi đến, đi tới
- to go to Saigon
đi Sàigòn
- to go on a journey
đi du lịch
- to go bathing
đi tắm
- to go shopping
đi mua hàng
- to go to Saigon
- thành, thành ra, hoá thành
- to go mad
phát điên, hoá điên
- to go to sea
trở thành thuỷ thủ
- to go on the stage
trở thành diễn viên
- to go on the streets
làm đĩ
- to go native
trở thành như người địa phương
- to go to the bar
trở thành luật sư
- to go mad
- trôi qua, trôi đi (thời gian)
- how quickly time goes!
sao mà thời gian trôi nhanh thế!
- how quickly time goes!
- chết, tiêu tan, chấm dứt, mất hết, yếu đi
- all hope is gone
mọi hy vọng đều tiêu tan
- my sight is going
mắt tôi yếu đi
- all hope is gone
- bắt đầu (làm gì...)
- one, two, three go!
một, hai, ba bắt đầu một, hai, ba chạy! (chạy thi)
- here goes!
nào bắt đầu nhé!
- one, two, three go!
- chạy (máy móc)
- does your watch go well?
đồng hồ của anh chạy có tốt không?
- the machine goes by electricity
máy chạy bằng điện
- to set an engine going
cho máy chạy
- does your watch go well?
- điểm đánh (đồng hồ, chuông, kẻng); nổ (súng, pháo...)
- the clock has just gone three
đồng hồ vừa điểm ba giờ
- the clock has just gone three
- ở vào tình trạng, sống trong tình trạng...
- to go hungry
sống đói khổ
- to go with young
có chửa (súc vật)
- to be going with child
có mang (người)
- to be six month gone with child
đã có mang sáu tháng
- to go hungry
- làm theo, hành động theo, hành động phù hợp với, xét theo
- to go on appearances
xét bề ngoài, xét hình thức
- to go by certain principles
hành động theo một số nguyên tắc nhất định
- to go with the tide (tomes)
làm như mọi người, theo thời
- to go on appearances
- đổ, sụp, gãy, vỡ nợ, phá sản
- the bridge might go under such a weight
nặng thế cầu có thể gãy
- bank goes
ngân hàng vỡ nợ
- the bridge might go under such a weight
- diễn ra, xảy ra, tiếp diễn, tiến hành, diễn biến; kết quả
- how does the affair go?
công việc tiến hành ra sao?
- the play went well
vở kịch thành công tốt đẹp
- how does the affair go?
- đang lưu hành (tiền bạc)
- đặt để, kê; để vừa vào, vừa với, có chỗ, đủ chỗ
- where is this table to go?
kê cả cái bàn này vào đâu?
- your clothes can't go into this small suitcase
áo quần của anh không để vừa vào chiếc va li nhỏ này đâu
- six into twelve goes twice
mười hai chia cho sáu vừa đúng được hai
- where is this table to go?
- hợp với, xứng với, thích hợp với
- red goes well with brown
màu đỏ rất hợp với màu nâu
- red goes well with brown
- nói năng, cư xử, làm đến mức là
- to have gone too for
đã đi quá xa rồi, đã nói quá rồi
- to go so far so to say...
nói đến mức là...
- what he say true as for as it goes
trong chừng mức nào đó thì điều anh nói là đúng
- to have gone too for
- trả (giá...); tiêu vào (tiền...); bán
- to go as for as 100 đ
đã trả tới 100 đồng
- all her pocket-money goes in books
có bao nhiêu tiền tiêu vặt là cô ta mua sách hết
- to go cheap
bán rẻ
- this goes for one shilling
cái này giá một silinh
- to go as for as 100 đ
- thuộc về
- the house went to the elder son
cái nhà thuộc về người con lớn
- the price went to the winner
giải thưởng thuộc về phần người thắng
- the house went to the elder son
- được biết, được thừa nhận; truyền đi, nói, truyền miệng
- as the story goes
như người ta nói, có chuyện rằng
- it goes without saying
khỏi phải nói, tất nhiên là có, cố nhiên là
- as the story goes
- hợp nhịp điệu; phổ theo (thơ, nhạc...)
- to go to the tune of...
phổ theo điệu...
- to go to the tune of...
+ ngoại động từ
- (đánh bài) đi, đánh, ra (quân bài), đặt (tiền)
- to go "two spades"
đánh quân bài "hai bích"
- to go "two spades"
- to be going to
- sắp sửa; có ý định
- it's going to rain
trời sắp mưa
- I'm not going to sell it
tôi không có ý định bán cái đó
- it's going to rain
- sắp sửa; có ý định
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
go game crack fling pass whirl offer Adam ecstasy XTC disco biscuit cristal X hug drug spell tour turn fail go bad give way die give out conk out break break down plump rifle fit lead blend blend in move start get going belong decease perish exit pass awa - Từ trái nghĩa:
no-go stop halt malfunction misfunction come come up stay in place
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "go"
Lượt xem: 795