groove
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: groove
Phát âm : /gru:v/
+ danh từ
- đường xoi, đường rânh (đục trên tấm ván; trên đĩa hát...), đường rạch khía (trong nòng súng...)
- nếp sông đều đều, thói quen, thói cũ, đường mòn
- to get into a groove
sống theo nếp sống đều đều; theo thói cũ, theo vết xe cũ
- to move (run) in a groove
chạy đều đều, cứ tiến hành đều đều theo con đường mòn không thay đổi
- to get into a groove
- in the groove
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trơn tru, thông đồng, bén gót
+ ngoại động từ
- xoi rãnh, khía cạnh
- a mountain side grooved by the torrents
sườn núi bị những thác nước xói thành khe
- to groove a board
bào xoi một tấm ván
- a mountain side grooved by the torrents
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "groove"
Lượt xem: 703