hatch
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hatch
Phát âm : /hætʃ/
+ danh từ
- cửa sập, cửa hầm (dưới sàn nhà); cửa hầm chứa hàng (của tàu thuỷ)
- under hatches
để dưới hầm tàu, giam trong hầm tàu
- under hatches
- cửa cống, cửa đập nước
- (nghĩa bóng) sự chết
- (nghĩa bóng) sự đẩy vào cảnh tối tăm bần cùng
+ danh từ
- sự nở (trứng)
- sự ấp trứng
- ổ chim con mới nở
- ổ trứng ấp
- hatches, catches, matches, dispaches
- mục sinh tử giá thú (trên báo)
+ ngoại động từ
- làm nở trứng
- ấp (trứng)
- ngấm ngầm bày đặt, ngấm ngầm dự định (âm mưu...)
+ nội động từ
- nở (trứng, gà con)
- to count one's chickens before they are hatched
- (tục ngữ) (xem) chicken
+ danh từ
- nét chải, đường gạch bóng (trên hình vẽ)
+ ngoại động từ
- tô nét chải, gạch đường bóng (trên hình vẽ)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hatch"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "hatch":
hades hatch hiatus hitch hutch hi-tech - Những từ có chứa "hatch":
claw hatchet cross-hatch crosshatched edward thatch hatch hatch-way hatched hatchel hatcher hatchery more...
Lượt xem: 991