hitch
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hitch
Phát âm : /hitʃ/
+ danh từ
- cái giật mạnh bất ngờ, cái đẩy mạnh bất ngờ, cái kéo mạnh bất ngờ
- (hàng hải) nút thòng lọng, nút dây
- sự ngưng tạm thời; sự bế tắc tạm thời; sự vướng mắc, sự khó khăn, sự cản trở
- everything went off without a hitch
mọi việc đề trôi chảy không có gì vướng mắc
- everything went off without a hitch
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bước đi cà nhắc, bước đi tập tễnh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuốc đi xe boóng, cuốc đi nhờ xe
- (quân sự), (từ lóng) thời gian đăng ký tòng quân
+ ngoại động từ
- giật mình, kéo mạnh; (+ up) giật lên, kéo mạnh lên
- to hitch (up) one's trousers
kéo quần lên
- to hitch (up) one's trousers
- buộc vào, buộc móc vào, buộc thòng lọng, buộc vòng vào
- to hitch a horse to a fence
buộc ngựa vào hàng rào
- to hitch a horse to a fence
- cố lồng (một ý gì...) vào (câu chuyện)
+ nội động từ
- chạy giật lên
- bị buộc vào, bị buộc móc vào, bị buộc thòng lọng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi cà nhắc, đi tập tễnh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) (+ together) ăn ý với nhau; ăn cánh với nhau
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lấy vợ, cưới vợ
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hitch"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "hitch":
hatch hiatus hitch hutch hi-tech - Những từ có chứa "hitch":
clove hitch clove hitch half hitch hitch hitch-hike hitch-hiker unhitch - Những từ có chứa "hitch" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nuốt trôi ổn trục trặc quá giang
Lượt xem: 619