hog
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hog
Phát âm : /hɔg/
+ danh từ
- lợn; lợn thiến
- (tiếng địa phương) cừu non (trước khi xén lông lần thứ nhất)
- (nghĩa bóng) người tham ăn; người thô tục; người bẩn thỉu
- to go the whole hog
- làm đến nơi đến chốn, không bỏ nửa chừng
- hog in armour
- người trông vụng về cứng đơ
+ ngoại động từ
- cong (lưng...)
- cắt ngắn, xén (bờm ngựa)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lấy quá phần, lấn phần
+ nội động từ
- cong lên, bị cong
- (thông tục) lái ẩu, đi ẩu (lái ô tô, đi xe đạp...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hog"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "hog":
hack hag hake has hash haugh hawk haze hazy heck more... - Những từ có chứa "hog":
chromolithograph chromolithographer chromolithographic chromolithography cuban mahogany cytopathogenic dominican mahogany echogram echography ground-hog more...
Lượt xem: 543