burden
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: burden
Phát âm : /'bə:dn/ Cách viết khác : (burthen) /'bə:ðən/
+ danh từ
- gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- to bend beneath the burden
còng xuống vì gánh nặng
- to be a burden to someone
là gánh nặng cho ai
- to bend beneath the burden
- (hàng hải) sức chở, trọng tải (của tàu)
- a ship of a thousand tons burden
tàu sức chở một nghìn tấn
- a ship of a thousand tons burden
- món chi tiêu bắt buộc
- đoạn điệp (bài bát)
- ý chính, chủ đề (bài thơ, cuốn sách)
- beast of burden
- súc vật thồ
- (nghĩa bóng) thân trâu ngựa
+ ngoại động từ
- chất nặng lên; đè nặng lên ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- to be burdened with debts
nợ nần chồng chất
- to be burdened with debts
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "burden"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "burden":
birdman broaden burden burthen - Những từ có chứa "burden":
burden burdened burdenless burdensome disburden overburden unburden - Những từ có chứa "burden" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nặng gánh chối
Lượt xem: 694