--

litter

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: litter

Phát âm : /'litə/

+ danh từ

  • rác rưởi bừa bãi
  • ổ rơm (cho súc vật)
  • lượt rơm phủ (lên cây non)
  • rơm trộn phân; phân chuồng
  • lứa đẻ chó, mèo, lợn)
  • kiệu, cáng (để khiêng người bệnh, người bị thương)

+ ngoại động từ

  • rải ổ (cho súc vật)
  • vứt rác rưởi bừa bãi lên; bày bừa lên
  • đẻ (chó, mèo, lợn...)

+ nội động từ

  • đẻ (chó, mèo, lợn...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "litter"
Lượt xem: 683