loom
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: loom
Phát âm : /lu:m/
+ danh từ
- bóng lờ mờ
- bóng to lù lù
+ nội động từ
- hiện ra lờ mờ (ở đằng xa, trong màn sương...)
- the mountain range dimly loomed in the thin veil of morning
dãy núi hiện ra lờ mờ trong màn sương mỏng của buổi ban mai
- the mountain range dimly loomed in the thin veil of morning
- (+ large) hiện ra lù lù, hiện ra to lớn; hiện ra (với vẻ đe doạ)
- the shadow of dealth loomed large
bóng thần chết hiện ra lù lù
- the shadow of dealth loomed large
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
brood hover bulk large tower predominate hulk
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "loom"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "loom":
lain lam lama lame lane lawn lean lemma lemon lien more... - Những từ có chứa "loom":
abloom autumn-blooming bloom bloomer bloomers blooming cobalt bloom early-blooming fall-blooming gloom more... - Những từ có chứa "loom" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
khung cửi ẩn hiện
Lượt xem: 734