lemon
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lemon
Phát âm : /'lemən/
+ danh từ
- cá bơn lêmon
+ danh từ
- quả chanh; cây chanh
- màu vàng nhạt
- (từ lóng) cô gái vô duyên
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) vật vô dụng; người đoảng, người vô tích sự
- to hand someone a lemon
(từ lóng) cho ai một vật vô dụng; đánh lừa ai
- to hand someone a lemon
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
stinker lemon tree Citrus limon gamboge lemon yellow maize
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lemon"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "lemon":
lain lam lama lame lamia lamina lawn layman lean leman more... - Những từ có chứa "lemon":
lemon lemon-drop lemon-scented lemon-squash lemon-squeezer lemon-tree lemonade lemonlike lemony - Những từ có chứa "lemon" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chanh chanh cốm chanh đào nước chanh nhần nhận ép chua chả nhạc cụ
Lượt xem: 746