marrow
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: marrow
Phát âm : /'mærou/
+ danh từ
- (tiếng địa phương) bạn nối khố
- bạn trăm năm
- hình ảnh giống như hệt
+ danh từ
- tuỷ
- to be frozen to the marrow
rét buốt đến tận tuỷ, rét thấu xương
- to be frozen to the marrow
- (nghĩa bóng) phần chính, phần cốt tuỷ
- the pith and marrow of a statement
phần chính của bản tuyên bố
- the pith and marrow of a statement
- (nghĩa bóng) sức mạnh; lực; nghị lực
- (thực vật học) bí ngô ((cũng) vegetable marrow)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "marrow"
Lượt xem: 823