passage
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: passage
Phát âm : /'pæsidʤ/
+ danh từ
- sự đi qua, sự trôi qua
- the passage of time
thời gian trôi qua
- the passage of time
- lối đi
- to force a passage through the crowd
lách lấy lối đi qua đám đông
- to force a passage through the crowd
- hành lang
- quyền đi qua (một nơi nào...)
- (nghĩa bóng) sự chuyển qua
- the passage from poverty to great wealth
sự chuyển từ cảnh nghèo nàn sang cảnh hết sức giàu có
- the passage from poverty to great wealth
- chuyến đi (tàu biển, máy bay)
- a rough passage
một chuyến đi khó khăn vì biển động
- to book [one's] passage to
ghi tên mua vé dành chỗ đi
- a rough passage
- đoạn (bài văn, sách...)
- a famour passage
một đoạn văn nổi tiếng
- a difficult passage
một đoạn khó khăn
- a famour passage
- sự thông qua (một dự luật...)
- (số nhiều) quan hệ giữa hai người; sự chuyện trò trao đổi giữa hai người; chuyện trò tri kỷ giữa hai người
- to have stormy passages with somebody
trao đổi tranh luận sôi nổi với ai
- to have stormy passages with somebody
- (âm nhạc) nét lướt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đi ỉa
- bird of passage
- (xem) bird
- passage of (at) arms
- (thường) (nghĩa bóng) trận đánh; cuộc va chạm, cuộc cãi cọ
+ nội động từ
- đi né sang một bên (ngựa, người cưỡi ngựa)
+ ngoại động từ
- làm cho (ngựa) đi né sang một bên
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
handing over passing passageway musical passage transit enactment transition
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "passage"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "passage":
package page pasha pass passage passkey passé passée pause pavage more... - Những từ có chứa "passage":
passage passage boat passage-way - Những từ có chứa "passage" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nhẩy hành lang luồng lạch cửa ải đoạn cắt xén nhảy Chu Văn An
Lượt xem: 1060