--

phắt

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: phắt

+  

  • Pat
    • Đứng phắt dậy
      To stand up pat, to jump to one's feet
    • Làm phắt cho xong
      To get something done pat
    • Phăn phắt (láy, ý tăng)
      Fast and neat
    • Phát cỏ phăn phắt một lúc đã hết cả vườn
      To scythe the grass of whole garden fast and neatly in a moment
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phắt"
Lượt xem: 437