--

pie

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: pie

Phát âm : /pai/

+ danh từ

  • (động vật học) ác là

+ danh từ

  • bánh pa-tê; bánh nướng nhân ngọt
    • meat pie
      bánh pa-tê
    • jam pie
      bánh nướng nhân mứt
    • cream pie
      bánh kem
    • mud pie
      bánh đất, bánh cát bánh bùn (trẻ con nghịch)
  • to eat humble pie
    • (xem) humble
  • to have a finger in the pie
    • có dính dáng đến việc ấy, có nhúng tay vào việc ấy

+ danh từ

  • đồng pi (tiền Pa-ki-xtan)

+ danh từ ((cũng) printers' gõn

  • đống chữ in lộn xộn
  • (nghĩa bóng) sự hỗn độn, sự lộn xộn

+ ngoại động từ

  • trộn lộn xộn (chữ in)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pie"
Lượt xem: 453