pier
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: pier
Phát âm : /piə/
+ danh từ
- bến tàu (nhô ra ngoài); cầu tàu
- đạp ngăn sóng (ở hải cảng)
- cầu dạo chơi (chạy ra biển)
- chân cầu
- (kiến trúc) trụ, cột trụ; trụ giữa hai cửa s
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pier"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "pier":
pair paper papery par pare parr parry pauper paver payer more... - Những từ có chứa "pier":
armour-piercer armour-piercing copier croupier croupier's rake occupier papier mâché pier pier-glass pierage more... - Những từ có chứa "pier" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
cầu ao trụ chao
Lượt xem: 659