--

rain

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rain

Phát âm : /rein/

+ danh từ

  • mưa
    • to be caught in the rain
      bị mưa
    • to keep the rain out
      cho khỏi bị mưa, cho mưa khỏi vào
    • a rain of fire
      trận mưa đạn
    • rain of tears
      khóc như mưa
    • rain or shine
      dù mưa hay nắng
  • (the rains) mùa mưa
  • (the Rains) (hàng hải) vùng mưa ở Đại tây dương (4 10 o độ vĩ bắc)
  • after rain comes fair weather (sunshine)
    • hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai
  • to get out of the rain
    • tránh được những điều bực mình khó chịu
  • not to know enough to get out of the rain
    • (nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc
  • right as rain
    • (thông tục) mạnh giỏi cả; tốt lành cả; đâu vào đó cả

+ động từ

  • mưa, trút xuống như mưa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    • it is raining hard
      trời mưa to
    • it has rained itself out
      mưa đã tạnh
    • to rain blows on someone
      đấm ai túi bụi
    • to rain bullets
      bắn đạn như mưa
    • to rain tears
      khóc như mưa, nước mắt giàn giụa
  • to come in when it rain
    • (nghĩa bóng) tránh được những điều bực mình khó chịu
  • it rains cats and dogs
    • trời mưa như trút
  • it never rains but it pours
    • (xem) pour
  • not to know enough to go in when it rains
    • (nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rain"
Lượt xem: 1647