remain
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: remain
Phát âm : /ri'mein/
+ danh từ, (thường) số nhiều
- đồ thừa, cái còn lại
- the remains of a meal
đồ ăn thừa
- the remains of an army
tàn quân
- the remains of a meal
- tàn tích, di vật, di tích
- the remains of an ancient town
những di tích của một thành phố cổ
- the remains of an ancient town
- di cảo (của một tác giả)
- di hài
+ nội động từ
- còn lại
- much remains to be done
còn nhiều việc phải làm
- much remains to be done
- vẫn
- his ideas remain unchanged
tư tưởng của ông ta vẫn không hề thay đổi
- I remain yours sincerely
tôi luôn luôn vẫn là người bạn chân thành của anh (công thức cuối thư)
- his ideas remain unchanged
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "remain"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "remain":
rain rainy ramie ran ream rearm rein remain reman rename more... - Những từ có chứa "remain":
cremains remain remainder - Những từ có chứa "remain" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ắng họng kiên tâm bán tín bán nghi sót còn lại tồn tại nín thít bằng chân rơi rớt đèo đẽo more...
Lượt xem: 605