rotten
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rotten
Phát âm : /'rɔtn/
+ tính từ
- mục, mục nát; thối, thối rữa
- rotten egg
trứng thối
- rotten egg
- đồi bại, sa đoạ
- rotten ideas
những ý nghĩ (tư tưởng) đồi bại
- rotten ideas
- xấu, vô giá trị, bất tài; (từ lóng) khó chịu, tồi, làm bực mình, đáng ghét
- rotten weather
thời tiết khó chịu
- rotten weather
- mắc bệnh sán gan
- a rotten sheep
con cừu mắc bệnh sán gan
- a rotten sheep
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rotten"
Lượt xem: 569