scooter
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: scooter
Phát âm : /'sku:tə/
+ danh từ
- xe hẩy (thứ xe hai bánh của trẻ con có chỗ đứng một chân, còn một chân để hẩy)
- xe xcutơ (mô tô bánh nhỏ loại vetpa) ((cũng) motor scooter)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
scoter iceboat ice yacht motor scooter water scooter sea scooter
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "scooter"
Lượt xem: 924