shadow
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: shadow
Phát âm : /'ʃædou/
+ danh từ
- bóng, bóng tối, bóng râm, bóng mát
- to sit in the shadow
ngồi dưới bóng mát
- the shadows of night
bóng đêm
- to sit in the shadow
- bóng (của bức tranh); chỗ tối (trong gian phòng...)
- hình bóng; (bóng) bạn nối khố, bạn thân, người theo sát như hình với bóng, người đi theo không rời bước
- điểm báo trước
- dấu vết, chút, gợn
- without a shadow of doubt
không một chút nghi ngờ
- without a shadow of doubt
- bóng, vật vô hình
- to catch at shadows; to run after a shadow
bắt bóng, theo đuổi một vật vô hình;
- to throw away the substance for the shadow
thả mồi bắt bóng
- to catch at shadows; to run after a shadow
- sự tối tăm
- to live in the shadow
sống trong cảnh tối tăm
- to live in the shadow
- sự che chở, sự bảo vệ
- under the shadow of the Almighty
dưới sự che chở của thượng đế
- under the shadow of the Almighty
- to be afraid of one's own shadow
- nhát gan; thần hồn nát thần tính
- to be worn to a shadow
- lo đến rạc người
- to have shadows round one's eyes
- mắt thâm quầng
+ ngoại động từ
- (thơ ca) che, che bóng
- làm tối sầm, làm sa sầm
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đánh bóng (bức tranh)
- ((thường) + forth) báo điểm trước, làm mờ hiện ra
- theo dõi, dò
- to shadow a suspicious character
theo dõi một người khả nghi
- to shadow a suspicious character
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "shadow"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "shadow":
sad sadhu scad shad shade shadow shadowy shady shed shod more... - Những từ có chứa "shadow":
foreshadow foreshadowing overshadow shadow shadow cabinet shadow factory shadow-boxing shadowless shadowy unshadowed - Những từ có chứa "shadow" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
đẫm máu bóng chiếc bóng múa võ cặp kè ẩn hiện bao trùm nghi ngờ câu
Lượt xem: 887