--

shed

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: shed

Phát âm : /ʃed/

+ danh từ

  • lán, túp lều (đề hàng hoá, dụng cụ)
  • chuồng (trâu, bò, ngựa)

+ ngoại động từ shed

  • rụng (lá...), lột (da...)
    • tree sheds leaves
      cây rụng lá
    • snake sheds skin
      rắn lột da
    • stag sheds horn
      hươu rụng sừng
  • bỏ rơi, để rơi
    • to shed one's colleagues
      bỏ rơi đồng nghiệp
    • to shed tears
      rơi lệ
    • to shed one's blood for one's country
      đổ máu vì đất nước
  • tung ra, toả ra
    • to shed perfume
      toả hương thơm
    • lamp sheds light
      ngọn đèn toả ánh sáng
    • to shed love
      toả tình thương yêu

+ nội động từ

  • rụng (lá...), lột (rắn...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "shed"
Lượt xem: 1089