south
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: south
Phát âm : /sauθ/
+ danh từ
- hướng nam, phương nam, phía nam
- miền nam
- gió nam
+ tính từ
- nam
- South Vietnam
miền Nam Việt nam
- south wind
gió nam
- South Vietnam
+ phó từ
- về hướng nam; ở phía nam
- to go south
đi về hướng nam
- this house faces south
nhà này quay về hướng nam
- to go south
+ nội động từ
- đi về hướng nam
- đi qua đường kinh (kinh tuyến) (mặt trăng...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "south"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "south":
sat sate sauté scat scathe scoot scot scout scud scut more... - Những từ có chứa "south":
deep south due south east by south east southeast el nino southern oscillation Empire State of the South south south-bound south-east south-easter more... - Những từ có chứa "south" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bắc nam tôn giáo bưng biền nam cực Hồ Chí Minh gió nồm bà ba nam phong tây nam hây hẩy more...
Lượt xem: 1229