--

stool

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: stool

Phát âm : /stu:l/

+ danh từ

  • ghế đẩu
  • ghế thấp (để quỳ lên); ghế để chân
  • (kiến trúc) ngưỡng cửa sổ
  • ghế ngồi ỉa; phân cứt
    • to go to stool
      đi ỉa
  • gốc cây bị đốn đã mọc chồi
  • thanh (gỗ để) buộc chim mồi
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) stool-pigeon
  • to fall betweeen two stools
    • lưỡng lự giữa hai con đường đâm thành xôi hỏng bỏng không

+ nội động từ

  • mọc chồi gốc, đâm chồi gốc
  • (từ cổ,nghĩa cổ) đi ỉa
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm cò mồi; làm chỉ điểm
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "stool"
Lượt xem: 822