--

wipe

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: wipe

Phát âm : /waip/

+ danh từ

  • sự lau, sự chùi
  • (từ lóng) cái tát, cái quật
  • (từ lóng) khăn tay

+ ngoại động từ

  • lau, chùi
    • to wipe one's face
      lau mặt
    • to wipe something dry
      lau khô một vật gì
    • to wipe one's eyes
      lau nước mắt, thôi khóc
  • to wipe at
    • (từ lóng) quật, tống cho một qu; giáng cho một đòn
  • to wipe away
    • tẩy (vết bẩn); lau sạch (nước mắt)
  • to wipe off
    • lau đi, lau sạch, tẩy đi
    • làm tắt (một nụ cười)
    • thanh toán, tr hết, giũ sạch (nợ cũ)
    • quên đi, xoá sạch (mối bất hoà cũ...)
  • to wipe out
    • lau chùi, lau sạch, chùi, tẩy (vết bẩn)
    • tiêu diệt (quân đội); triệt hạ (thành phố)
    • thanh toán, tr hết (nợ); rửa (nhục)
  • to wipe up
    • lau sạch, chùi sạch
  • to wipe someone's eye
    • (từ lóng) phỗng tay trên ai, đi nước trước ai
  • to wipe the floor with someone lóng
    • (từ lóng) đánh bại ai hoàn toàn (trong cuộc tranh luận)
    • (từ lóng) hạ ai đo ván (trong cuộc đấu võ); đánh bại nhục nh
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "wipe"
Lượt xem: 541