--

cáo

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cáo

+ noun  

  • Royal edict-like announcement
    • Nguyễn Trãi viết bài cáo bình Ngô
      Nguyen Trai wrote the edict-like announcement about the defeat of the feudal Chinese invaders
  • Fox
    • cáo bắt gà
      foxes catch fowls
    • bọn thựcdân cáo già
      the foxy colonialists
    • mèo già hoá cáo
      at length the cat turns fox; no man is his craft's master first day; use makes mastery; practice makes perfect

+ verb  

  • To submit (to mandarin)
  • To pretext, to invoke as excuse
    • cáo ốm không dự hội nghị
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cáo"
Lượt xem: 471