--

cao

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cao

+ noun  

  • Jelly, glue (of animal bones or plants used as medicine)
    • cao hổ cốt
      tiger bone glue
  • Cataplasm

+ adj  

  • High, tall, steep, towering
    • cao một mét bảy mươi
      to be 5'7'' tall, to stand 5'7" in height
    • núi cao trên ba nghìn mét
      a mountain more than 3,000 metres high, a mountain over 10,000 feet high
    • đo chiều cao
      to measure the height (of someone, something)
    • chim bay cao tít
      the bird flew very high
    • giày cao cổ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cao"
Lượt xem: 783