cãi
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cãi+ verb
- To argue
- đã làm sai, người ta chỉ bảo cho còn cãi
after being shown what was wrong with his behaviour, he still argued
- cãi nhau suốt buổi sáng mà chưa ngã ngũ
they argued inconclusively the whole morning
- đã làm sai, người ta chỉ bảo cho còn cãi
- To defend, to act as advocate for
- luật sư cố cãi cho trắng án
the lawyer did his best to defend his client and clear him of all charges
- cãi chày cãi cối
to reason in a circle, to persist in advancing chicaneries
- luật sư cố cãi cho trắng án
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cãi"
Lượt xem: 721